Xe nâng di chuyển phuy. Model: DP
- Nâng hạ bằng hệ thống bơm thủy lực với kích tay (model DP250) hoặc chân kích (model: DP300A & DP300B), di chuyển đẩy tay
- Dùng nâng phuy thép loại tiêu chuẩn 200~220 lít kích thước thùng phuy Ø580 x Cao 890mm
- Bánh xe sử dụng: PU hoặc nylon có phanh định vị bánh xoay hướng
- Dùng nâng và di chuyển thùng phuy đứng không làm đổ dung dịch trong phuy
- Nâng hạ bằng hệ thống bơm thủy lực với kích tay (model DP250) hoặc chân kích (model: DP300A & DP300B), di chuyển đẩy tay
- Dùng nâng phuy thép loại tiêu chuẩn 200~220 lít kích thước thùng phuy Ø580 x Cao 890mm
- Bánh xe sử dụng: PU hoặc nylon có phanh định vị bánh xoay hướng
- Dùng nâng và di chuyển thùng phuy đứng không làm đổ dung dịch trong phuy
Liên hệ phòng kinh doanh Mr Trong 0915 814 288
Model | Đơn vị | DP250 | DP300A | DP300B |
Tải trọng nâng | kg | 250 | 300 | 300 |
Dung tích thùng phuy | Lít | 200~220 | ||
Chiều cao nâng | mm | 280 | 400 | 200 |
Kích thước thùng phuy Ø x Cao | mm | 580 x 890~920 | ||
Chiều dài xe | mm | - | 1,020 | 850 |
Chiều rộng xe | mm | - | 915 | 985 |
Chiều cao xe | mm | - | 1,180 | 960 |
Bánh xe | PU/ cao su | PU hoặc Nylon | ||
Tự trọng xe | kg | 40 | 80 | 50 |
- Hệ thống nâng hạ dùng điện ắc quy 12V, di chuyển bằng kéo và đẩy tay
- Xe sử dụng linh hoạt trong phạm vi nhỏ với quãng đường di chuyển ngắn
- Lợi ích kinh tế cao nhờ sức tải nâng và chiều cao nâng lớn, chi phí bảo dưỡng sửa chữa nhỏ, ít sự cố
- Nguồn điện năng tiêu thụ thấp, xe không gây tiếng ồn và ô nhiễm
- Phù hợp khi nâng hàng hóa và pallet, trên giá kệ, ô tô, khuôn mẫu....
- Chiều rộng càng nâng điều chỉnh linh hoạt, chiều dài càng nâng tiêu chuẩn 900~1000mm hoặc dài hơn tùy lựa chọn
- Trang thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: cần nâng - hạ; khóa điện, nút ngắt nguồn khẩn cấp khi có sự cố; đồng hồ báo thời gian và điện áp; phanh hãm bánh xe;
- Bánh xe nhựa PU (Polyurethane) hạn chế tối đa hư hại mặt nền hoặc nylon tùy chọn.
- Xe sử dụng linh hoạt trong phạm vi nhỏ với quãng đường di chuyển ngắn
- Lợi ích kinh tế cao nhờ sức tải nâng và chiều cao nâng lớn, chi phí bảo dưỡng sửa chữa nhỏ, ít sự cố
- Nguồn điện năng tiêu thụ thấp, xe không gây tiếng ồn và ô nhiễm
- Phù hợp khi nâng hàng hóa và pallet, trên giá kệ, ô tô, khuôn mẫu....
- Chiều rộng càng nâng điều chỉnh linh hoạt, chiều dài càng nâng tiêu chuẩn 900~1000mm hoặc dài hơn tùy lựa chọn
- Trang thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: cần nâng - hạ; khóa điện, nút ngắt nguồn khẩn cấp khi có sự cố; đồng hồ báo thời gian và điện áp; phanh hãm bánh xe;
- Bánh xe nhựa PU (Polyurethane) hạn chế tối đa hư hại mặt nền hoặc nylon tùy chọn.
Liên hệ phòng kinh doanh Mr Trong 0915 814 288
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | SES10/16 | SES10/20 | SES10/25 | SES10/30 | SES10/33 |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | ||||
Tâm tải trọng | mm | 500 | ||||
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 90 | ||||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 | 3300 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1000 | 1100 | 1150 | 1150 | |
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 360~690 | ||||
Chiều cao thấp nhất của xe | mm | 2080 | 1580 | 1830 | 2080 | 2230 |
Chiều cao trục nâng khi nâng cao tối đa | mm | 2080 | 2500 | 3000 | 3500 | 3800 |
Chiều rộng bao ngoài của càng chịu lực | mm | 635 | ||||
Chiều rộng phía trong của càng chịu lực | mm | 395 | ||||
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 80 x 70 | ||||
Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 | ||||
Chất liệu bánh xe | PU/ nylon | |||||
Công suất mô tơ nâng | kw | 1.6 | ||||
Điện áp/ dung lượng ắc quy | V/ Ah | 12/ 115 | ||||
Tự trọng xe | kg | 312 | 325 | 340 | 355 | 370 |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | SES15/16 | SES15/20 | SES15/25 | SES15/30 | SES15/33 |
Tải trọng nâng | kg | 1500 | ||||
Tâm tải trọng | mm | 500 | ||||
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 90 | ||||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 | 3300 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1000 | 1100 | 1150 | 1150 | |
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 360~690 | ||||
Chiều cao thấp nhất của xe | mm | 2080 | 1580 | 1830 | 2080 | 2230 |
Chiều cao trục nâng khi nâng cao tối đa | mm | 2080 | 2500 | 3000 | 3500 | 3800 |
Chiều rộng bao ngoài của càng chịu lực | mm | 635 | ||||
Chiều rộng phía trong của càng chịu lực | mm | 395 | ||||
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 80 x 93 | ||||
Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 | ||||
Chất liệu bánh xe | PU/ nylon | |||||
Công suất mô tơ nâng | kw | 1.6 | ||||
Điện áp/ dung lượng ắc quy | V/ Ah | 12/ 115 | ||||
Tự trọng xe | kg | 387 | 405 | 425 | 445 | 465 |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | SES15/16 | SES15/20 | SES15/25 | SES15/30 | SES15/33 |
Tải trọng nâng | kg | 1500 | ||||
Tâm tải trọng | mm | 500 | ||||
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 90 | ||||
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 | 3300 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1000 | 1100 | 1150 | 1150 | |
Chiều rộng càng nâng điều chỉnh | mm | 360~690 | ||||
Chiều cao thấp nhất của xe | mm | 2080 | 1580 | 1830 | 2080 | 2230 |
Chiều cao trục nâng khi nâng cao tối đa | mm | 2080 | 2500 | 3000 | 3500 | 3800 |
Chiều rộng bao ngoài của càng chịu lực | mm | 635 | ||||
Chiều rộng phía trong của càng chịu lực | mm | 395 | ||||
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø 80 x 93 | ||||
Kích thước bánh lớn | mm | Ø 180 x 50 | ||||
Chất liệu bánh xe | PU/ nylon | |||||
Công suất mô tơ nâng | kw | 1.6 | ||||
Điện áp/ dung lượng ắc quy | V/ Ah | 12/ 115 | ||||
Tự trọng xe | kg | 387 | 425 | 445 | 465 | 485 |
Liên hệ Phòn kinh doanh
Liên hệ phòng kinh doanh Mr Trong 0915 814 288
Xe nâng tay cao hiệu Meditek
Model: HS30/16
- Tải trọng nâng 3000kg
- Chiều cao nâng thấp nhất 85mm
- Chiều cao nâng cao nhất 1600mm
- Chiều rộng x chiều dài càng nâng ,sử dụng càng điều
chỉnh(330~740/550) x 1150mm
- Sử dụng bánh xe lõi thép bọc nhựa PU,
có phanh định vị ở bánh xe
- Kích thước bánh trước (bánh càng) F74 mm
- Kích thước bánh sau (bánh lái) F180 x 50mm
- Hệ thống kích nâng thủy lực dùng tay
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Đài Loan mới 100%Liên hệ phòng kinh doanh Mr Trong 0915 814 288
Website: www.xenangbishamon.comPhân phối độc quyền xe nâng tay OPK - Bishamon
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét