Chuyên cung cấp xe nâng hàng công nghiệp các loại xe nâng động cơ, xe nâng bán tự động, thang nâng, xe nâng tay cao
Thứ Tư, 27 tháng 3, 2013
Thứ Ba, 26 tháng 3, 2013
Thứ Bảy, 23 tháng 3, 2013
Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2013
Thứ Ba, 19 tháng 3, 2013
Thang nâng điện GTWY8-1010 hiệu OPK
Thang Nâng Điện
Khung thang nâng di động dùng điện hiệu OPK
+ Model: GTWY8-1008
+ Chiều cao tối đa của sàn nâng: 08 mét
+ Chiều cao tối đa thao tác làm việc: 9,7 mét
+ Tải trọng nâng: 136kg
+ Giới hạn tối đa số người làm việc: 1
+ Kích thước sàn thao tác: Rộng 630x Dài 650mm
+ Kích thước lớn nhất của xe khi thao tác:
Dài 2300 x Rộng 2180mm
+ Điện áp sử dụng (điện xoay chiều): AC220V/50Hz
+ Công suất mô-tơ nâng: 0.75kw
+ Kích thước xe khi xếp gọn:
Dài 1290 x Rộng 880 x Cao 2080mm
+ Tự trọng của xe: 430kg.
Hot line: 0915 814 288 Nguyễn Trong
Skype: trongvietnhat
Email: vnkd06@xenang.com.vn
Thứ Hai, 18 tháng 3, 2013
Xe nâng tay, xe nâng kích tay, LH 0915 814 288
Xe nâng tay hiệu Meditek
Model HPT 50M
Tải trọng từ 5000kg
- Chiều cao nâng thấp nhất 85mm
- Chiều cao nâng cao nhất 200mm
- Chiều rộng x chiều dài càng nâng: 685 x 1220mm
- Xuất xứ : Trung Quốc - Đài Loan
- Bảo hành 12 tháng
Liên hệ : 0915 814 288 Mr Trong phòng kinh doanh
Model HPT 50M
Tải trọng từ 5000kg
- Chiều cao nâng thấp nhất 85mm
- Chiều cao nâng cao nhất 200mm
- Chiều rộng x chiều dài càng nâng: 685 x 1220mm
- Xuất xứ : Trung Quốc - Đài Loan
- Bảo hành 12 tháng
Liên hệ : 0915 814 288 Mr Trong phòng kinh doanh
Chủ Nhật, 17 tháng 3, 2013
Xe nâng tay Bishamon, Việt Nhật độc quyền phân phối Lh 0915 814 288
XE NÂNG TAY BISHAMON:
Fax : 08 3814 3708
1. TÍNH NĂNG VẬN HÀNH:
1.1. TAY KÍCH:
* Thiết kế:
- Tay cầm được bọc nhựa với thiết kế vừa tầm nắm giúp người dùng cảm nhận sự thoải mái nhất.
- Tay cầm thiết kế
với 3 nấc: nấc nâng (UP) dùng để nâng càng nâng, nấc hạ (DOWN) dùng để
hạ càng nâng và nấc trung gian (NEUTRAL) dùng khi di chuyển xe nâng.
- Cần chuyển nấc rất nhẹ và êm chỉ bằng lực tác động nhỏ.
* Tính năng:
- An toàn hơn với 3 nấc chuyển đổi nhẹ nhành.
- Vững chắc và có độ bền cao.
1.2. BÁNH XE:
* Thiết kế:
- Bánh
xe được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao có bọc chất liệu nhựa PU
(Polyurethane) hoặc bánh xe hoàn toàn bằng nylon loại siêu bền với khả
năng chịu độ tải và mài mòn lớn nhất.
- Vòng bi lắp trên bánh xe có kích cỡ 6-204 với nắp chống bụi và nước, loại vòng bi có chất lượng cao chịu tải lớn.
* Tính năng:
- Bánh xe có độ ma sát thấp nên rất nhẹ khi di chuyển, độ ồn được hạn chế tối đa.
- Tuổi thọ của bánh xe lớn nhờ công nghệ ép đúc khuôn nhựa ở áp lực cao.
1.3. SƠN XE:
* Thiết kế:
Hotline: 0915 814 288 Nguyễn TrongFax : 08 3814 3708
Bảng thông số kỹ thuật của từng Model
Model | Model No. |
Capacity (Kgs.) |
Fork Dimension | Wheel Material | Weight (Kgs.) | ||||
A1 | A2 | B | D1 | D2 | |||||
mm (inch) |
mm (inch) |
mm (inch) |
mm (inch) |
mm (inch) |
|||||
A | BM20SS | 2,000 |
520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
80 (3 1/8") |
200 (7 7/8") |
V/V(N/N) | 72 |
BM20S |
980 (42") |
75 | |||||||
BM20M |
1,070 (48") |
79 | |||||||
BM20L |
1,150 (45 1/4") |
81 | |||||||
BM20C |
685 (27") |
3779 (15") |
1,070 (42") |
85 | |||||
BM20LL |
1,220 (48") |
88 | |||||||
B | BM20-46SS | 2,000 |
460 (18 1/8") |
154 (6") |
810 (32") |
80 (3 1/8") |
200 (7 7/8") |
V/V(N/N) | 70 |
BM20-46S |
980 (42") |
74 | |||||||
BM20-60M |
600 (23 5/5") |
294 (11 1/2") |
1,070 (42") |
82 | |||||
BM20-60L |
1,150 (45 1/4") |
85 | |||||||
C | BM25SS | 2,500 |
520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
80 (3 1/8") |
200 (7 7/8") |
V/V(N/N) | 83 |
BM25S |
980 (42") |
86 | |||||||
BM25M |
1,070 (42") |
89 | |||||||
BM25L |
1,150 (45 1/4") |
92 | |||||||
BM25C |
685 (27") |
379 (15") |
1,070 (42") |
95 | |||||
BM25 |
1,150 (45 1/4") |
98 | |||||||
BM25LL |
1,220} (48") |
99 | |||||||
D | BM15SS-L | 1,500 |
520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
65 (2 1/2") |
165 (6 1/2") |
V/S | 68 |
BM15-M-L |
1,070 (42") |
75 | |||||||
BM15LL-L |
685 (27") |
379 (15") |
1,220 (48") |
83 | |||||
BM25M-L | 2,500 |
520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
1,070 (42") |
85 | ||||
BM25LL-L |
685 (27") |
379 (15") |
1,220 (48") |
95 | |||||
E | BM30M | 3,000 |
520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
1,070 (42") |
80 (3 1/4") |
203(8") | V/V(Bogie Wheels) | 105 |
BM30LL |
685 (27") |
379 (15") |
1,220 (48") |
110 | |||||
F | BM15SS-L50 | 1,200 |
520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
50 (2") |
14 (5 1/2") |
V/S | 68 |
BM15M-L50 |
1,070 (42") |
75 | |||||||
BM15LL-L50 |
685 (27") |
379 (15") |
1,220 (48") |
83 | |||||
G | BM10SS-L40 | 1,000 | 520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
40 (1 9/16") |
115 (4 1/2") |
V/N | 64 |
BM10S-L40 |
980 (38 1/2") |
67 | |||||||
BM10M-L40 |
1,070 (42") |
71 | |||||||
BM10C-L40 |
685 (27") |
379 (15") |
|||||||
H | BMSH15SS | 1,500 | 520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
80 (3 1/4") |
200 (7 7/8") |
N/N | 72 |
BMSH15M |
1,070 (42") |
79 | |||||||
BMSH15LL |
685 (27") |
379 (15") |
1,220 (48") |
88 | |||||
BMSH15SS-L | 520 (20 1/2") |
214 (8 1/2") |
810 (32") |
65 (2 1/2") |
165 (6 1/2") |
68 | |||
BMSH15M-L |
1,070 (42") |
75 | |||||||
BMSH15LL-L |
685 (27") |
379 (15") |
1,220 (48") |
83 |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)